TẦM NHÌN:
- Phát triển thành một trong những nhà cung cấp bê tông nhựa nóng hàng đầu và uy tín
SỨ MỆNH:
- Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
- Đảm bảo chất lượng, tiến độ và uy tín
- Năng động và hài hòa
- Luôn luôn đổi mới công nghệ và sáng tạo
- Tạo ra môi trường làm việc chuyên nghiệp
- Song hành lợi ích doanh nghiệp với an sinh xã hội và môi trường
ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN
- ANCO với đội ngũ nhân viên nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn, thi công hoàn thiện nền đá & thảm bê tông nhựa nóng.
TRANG THIẾT BỊ
- Với thiết bị máy móc đa dạng, phong phú, luôn chủ động với mọi công trình:
+ Trạm sản xuất công nghệ Hàn Quốc, phần mềm hiện đại.

+ Máy rải bê tông nhựa nóng Mitsubishi Nhật
+ Máy rải bê tông nhựa nóng Vogele Đức
+ Xe lu bánh lốp 6 bánh & 8 bánh Nhật
+ Xe lu bánh thép Saika – Mỹ
+ Xe lu bánh lốp Hitachi – Nhật
+ Xe lu tĩnh bánh lốp Hitachi – Nhật
+ Xe lu rung bánh thép Watanabe – Nhật
NGUỒN VẬT LIỆU ĐẦU VÀO
- Nguồn nguyên liệu phục vụ công trình được lấy tại những nhà máy uy tín, chất lượng tại các mỏ đá Tân Cang.
- Nguyên liệu đầu vào luôn được giám sát chặt chẽ ngay tại hầm đá nhằm đảm bảo luôn sạch, đồng nhất, đúng cường độ đá gốc.
- Đá thành phẩm được lấy mẫu và kiểm tra thành phần hạt cũng như các chỉ tiêu cơ lý hàng tuần, hàng tháng, đảm bảo đầu ra với nhất lượng cao nhất phục vụ khách hàng.
Cấp phối đạt tiêu chuẩn chất lượng của Bộ xây dựng.
Nguồn gốc nhựa lỏng được nhập trực tiếp từ Shell Singapore đảm bảo chất lượng.
SẢN PHẨM BÊ TÔNG NHỰA
Được kiểm soát chặt chẽ tại trạm trộn, kiểm tra chất lượng tại phòng thí nghiệm trước khi đến chân công trình
.jpg)


- Giá cả cạnh tranh nhất:
+ Thi công trọn gói lớp BTNN hạt mịn hoặc hạt trung ( C10, C15) : theo thị trường
+ Thi công trọn gói lớp BTNN hạt thô ( C20, C25) : theo thị trường
* Đơn giá trên bao gồm VAT 10%
* Đơn giá trên bao gồm: BTNN, nhân công, xe máy, thổi bụi, vệ sinh, tưới nhũ tương dính bám, bảo dưỡng)
CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN
STT |
Công trình |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Quy mô/Giá trị |
---|---|---|---|---|
|
||||
1 |
Nâng cấp hương lộ 21- Huyện Long Thành- Đồng Nai |
Ban quản lí đầu tư xây dựng tỉnh Đồng Nai |
Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai |
10.764.000.000 |
1
2 |
Dự án Xây dựng mới tuyến đường nối Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới 2 huyện Cẩm Mỹ và Long Thành đến vị trí giao với đường tỉnh lộ 769 |
Xã Cẩm Đường, Cẩm Mỹ, Long Thành, Đồng Nai |
11.762.000.000 |
|
2
3 |
Sửa chữa đường 25B, Đoạn KM0+000 đến Km3+600 thuộc dự án sữa chữa đường 25B .Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai |
Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai |
9.728.000.000 |
|
3
4 |
Cung cấp và thi công, công trình tại Xã Suối Tre, Thị Xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai |
Thị Xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai |
4.736.880.000 |
|
5 |
Đường D1 và hệ tống thoát nước |
Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam |
khu công nghiệp Nhơn Trạch 5, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
3.097.930.000 |
6 |
Đường N1 và hệ tống thoát nước (đoạn giữa đường D1 và D4) |
3.804.416.000 |
||
7 |
Thi công thảm BTNN KCN Pousung |
Công ty Pousung Việt Nam |
Kcn Bàu Xéo – Trảng Boom- Đồng Nai |
7.612.000.000 |
8 |
Thi công BTNN kcn Bàu Xéo |
Công ty CP Thống Nhất |
Kcn Bàu Xéo – Trảng Boom- Đồng Nai |
2.688.000.000 |
|
||||
9 9 |
Xây dựng công trình dự án sửa chữa đường tam tân tỉnh lộ 8 đến cống TL16 |
Công trình dự án củ chi |
Củ Chi-TP HỒ CHÍ MINH |
7.330.684.130 |
4
10
|
Xây dựng phần đường song hành trên mặt bằng nút giao gồm: nhánh, đường Nguyễn Kiệm phía Bệnh viện Quân y 175; phía đường Hoàng Minh Giám;phía đường Nguyễn Thái Sơn. |
Khu quản lí giao thông đô thị số 3 |
Q.Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh. |
6.238.387.581 |
11 |
Phát triển mạng lưới cấp nước , Hooc Môn, Bình Tân, Thủ Đức… |
Công ty Cổ Phần Cấp Nước Trung An , Gia Định, Chợ Lớn |
Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn (đợt 1,2,3,4), Bình Tân… |
3.000.000.000 |
12 |
Thảm BTNN Khu Thủ Thiêm-Quận 2-TP.HCM |
Ban quản lí đầu tư TP.HCM |
Thủ Thiêm- Quận 2-TP.HCM |
5.790.000.000 |
13 |
Thảm BTNN Vinhome Tân Cảng- giai đoạn 2 |
Vingroup |
Quận 1-TP.HCM |
7.000.000.000 |
14 |
Thảm BTNN KCN Đông Nam |
công ty CP ĐT Sài Gòn(VRG) |
Củ Chi |
4.372.000.000 |
|
||||
15 |
Nâng cấp đường 30/4 từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông TP.Vũng Tàu |
Sở GTVT Tỉnh BRVT |
đường 30/4 TP.Vũng Tàu tỉnh BRVT |
8.078.000.000 |
16 |
Cung cấp BTNN nhà máy Sơn Việt |
Cty TNHH Sản Xuất Sơn Việt |
KCN Mỹ Xuân A, Tân Thành, BRVR
|
3.500.000.000 |
17 |
Thảm BTNN Cảng Ba Son |
Ban quản li đầu tư xây dựng Vhincom |
8.794.000.000 |
|
18 |
Đường N2 và hệ thống thoát nước ( Đoạn từ Km0+360 đến Km2+400 - Giai đoạn 2) |
Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam |
4.959.000.000 |
|
19 |
Đường N2 và hệ thống thoát nước (Km2+400 đến Km3+490,78 - Phần còn lại) |
|||
20 |
Đường D3+ D4 giao đoạn 2 |
4.396.331.500 |
||
Đường N6+ N7 giao đoạn 2 |
5.000.000.000 |
|||
Hệ thống ha tầng kỷ thuật đương 1B |
KCN Mỹ Xuân A, Tân Thành, BRVT |
2.546.013.000 |
||
|
||||
21 |
Thi công thảm BTNN Đường huyện 90E |
Huyện Đạo thành ,tp mỹ tho tiền giang |
Huyện đạo thành –tiền giang |
3.645.250.950 |
22 |
Thi công thảm BTNN Khu neo đậu tránh bão Cảng Vàm Láng |
Ban Nông Nghiệp Tỉnh Tiền Giang |
Vàm Láng – Gò Công Đông-Tiền Giang |
4.571.000.000 |
23 |
Thi công thảm khu đô thị sân bay Kiến Tường |
Bản quản lí dự án Kiến Tường |
Huyện Kiến Tường- Long An |
7.280.000.000 |
24 |
Thảm BTNN Cưa khầu Bình Hiệp |
4.300.000.000 |
||
25 |
Thi công thảm BTNN TL 824, 835…, cầu Xáng Lớn, Cầu An Hạ |
Sở giao thông tỉnh Long An |
TL835- Bến Lức- Long An, TL824 thuộc địa Phận Đức Hòa Long An, và địa phận Bến Lức Long An |
5.000.000.000 |
26 |
Đường Thủ Thừa đến cầu vượt Cao Tốc(tp.HCM- Trung Lương) tuyến nhánh nối vào Hương Lộ 7 |
Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An |
3.099.000.000 |
|
27 |
Cung cấp BTNN duy tu công trình tại Khu Công Nghiệp Hạnh Phúc |
Ban quản lí dự án KCN Hạnh Phúc |
Khu Công Nghiệp Hạnh Phúc – Đức Hòa – Long An |
1.824.000.000 |
28 |
Khu tái định cư - KCN Hựu Thạnh tại xã Hựu Thạnh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
IDICO- LINCO |
KCN Hựu Thạnh tại xã Hựu Thạnh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
3.600.000.000 |